Itopagi 50 Agimexpharm 10 vỉ x 10 viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: 893110015700
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépTìm thuốc Itoprid khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Agimexpharm khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | 893110015700 |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Thành phần
- Itoprid hydroclorid: 50mg
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị những triệu chứng về dạ dày-ruột gây ra bởi viêm dạ dày mạn tính (cảm giác đầy chướng bụng, đau/khó chịu vùng bụng trên, chán ăn, ợ nóng, buồn nôn và nôn).
Liều dùng
- Liều uống thông thường cho người lớn là 50 mg/ lần x 3 lần/ ngày.
- Liều này có thể giảm bớt tùy thuộc vào tuổi tác và bệnh trạng của từng bệnh nhân.
Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:
- Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
Cách dùng
- Đường uống, uống thuốc trước bữa ăn.
Quá liều
- Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
- Xử trí: Trong trường hợp quá liều, nên áp dụng các biện pháp thông thường rửa dạ dày và điều trị triệu chứng. Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với itoprid hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai hoặc phụ nữ cho con bú (trừ khi thật sự cần thiết).
- Không dùng cho trẻ em.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Sốc và phản ứng quá mẫn (tỉ lệ mắc chưa được biết): Sốc và phản ứng quá mẫn có thể xuất hiện, và nên theo dõi bệnh nhân chặt chẽ. Nếu thấy bất kỳ dấu hiệu nào của sốc và phản ứng quá mẫn, ví dụ như tụt huyết áp, khó thở, phù thanh quản, nổi mề đay, tái nhợt và toát mồ hôi…, nên ngừng ngay thuốc và có những biện pháp điều trị thích hợp.
Rối loạn chức năng gan và vàng da (tỉ lệ mắc chưa được biết): Rối loạn chức năng gan và vàng da cùng với tăng AST (GOT), ALT (GPT) và γ-GTP… có thể xuất hiện và bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ. Nếu phát hiện thấy những triệu chứng bất thường trên nên ngừng ngay thuốc và có những biện pháp điều trị thích hợp.
Những tác dụng bất lợi khác
- 5% >ADR ≥ 0,1%
- Đường tiêu hóa: Tiêu chảy, táo bón, đau bụng.
- Gan: Tăng AST (GOT), tăng ALT (GPT).
- ADR< 0,1%
- Triệu chứng ngoại tháp: Run rẩy.
- Nội tiết: Tăng prolactin.
- Huyết học: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu.
- Đường tiêu hóa: Buồn nôn, tăng tiết nước bọt.
- Tâm thần: Đau đầu, cảm giác khó chịu, rối loạn giấc ngủ, chóng mặt.
- Gan: Tăng γ-GTP.
- Thận: Tăng BUN, tăng creatinin.
- Các loại khác: Đau lưng hoặc ngực, mệt mỏi.
- Tỉ lệ mắc chưa biết
- Quá mẫn: Phát ban, mẩn đỏ, ngứa.
- Nội tiết: Chứng to vú ở đàn ông.
- Nếu phát hiện thấy những triệu chứng bất thường trên nên ngừng ngay thuốc và có những biện pháp điều trị thích hợp.
Tương tác với các thuốc khác
Nên lưu ý khi dùng kết hợp itoprid với những thuốc sau:
Thuốc | Dấu hiệu, triệu chứng và điều trị | Cơ chế tác dụng và những yếu tố rủi ro |
Những thuốc kháng Cholinergic:Tiquizium bromid, scopolamin butyl bromid, timepidium bromid | Triệu chứng: Có thể làm giảm tác dụng tăng nhu động dạ dày-ruột của itoprid (tác dụng cholinergic) | Cơ chế: Tác dụng ức chế của những thuốc kháng cholinergic có thể có tác dụng dược lý học đối kháng tác dụng của itoprid. |
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Các tình trạng cần thận trọng:
- Nên lưu ý khi sử dụng vì thuốc này làm tăng hoạt tính của acetylcholin.
- Không nên dùng kéo dài khi không thấy có sự cải thiện về những triệu chứng của dạ dày-ruột.
Sử dụng thuốc cho người cao tuổi:
- Vì chức năng sinh lý ở người cao tuổi giảm nên những phản ứng bất lợi dễ xảy ra hơn. Do đó, những bệnh nhân cao tuổi sử dụng thuốc này nên được theo dõi cẩn thận, nếu có bất kỳ phản ứng bất lợi nào xuất hiện, nên sử dụng những biện pháp xử trí thích hợp, ví dụ như giảm liều hoặc ngừng thuốc.
Sử dụng thuốc trong nhi khoa:
- Độ an toàn của thuốc trên trẻ em vẫn chưa được xác định (Còn có ít bằng chứng lâm sàng).
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ mang thai: Thuốc này chỉ nên sử dụng ở phụ nữ có thai, hoặc ở phụ nữ có thể mang thai khi lợi ích mong muốn của trị liệu lớn hơn những rủi ro có thể gặp phải (Sự an toàn của sản phẩm này ở phụ nữ có thai vẫn chưa được xác định).
- Phụ nữ cho con bú: Tốt nhất là không nên sử dụng thuốc này trong thời kỳ cho con bú, nhưng nếu cần thiết, tránh cho con bú trong quá trình điều trị. Đã có báo cáo cho thấy itoprid hydroclorid được bài tiết qua sữa ở những thí nghiệm trên động vật (chuột cống). (Xem phần Dược động học).
Người lái xe và vận hành máy móc
- Itoprid có thể gây chóng mặt. Khả năng lái xe và vận hành máy móc có thể bị giảm xuống, do đó cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc nếu đang dùng thuốc.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả