{SLIDE}

Metronidazol 500mg Donaipharm 100 viên - Thuốc kháng sinh

Số lượt mua:
0
Mã sản phẩm:
16571
Thương hiệu:
Donai Pharm
  • Viêm âm đạo không đặc hiệu.
  • Bệnh đường niệu - sinh dục do trichomonas.
  • Bệnh do amib.
  • Bệnh do Giardia lamblia.
Giá bán lẻ:
Liên hệ

Tìm đối tác kinh doanh

Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK

Giao hàng nhanh tại Tp HCM

Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày

Hotline: 0937581984

        

Bạn chưa có tài khoản?
Yêu cầu shop gọi lại
Bạn cũng sẽ thích
Thông số sản phẩm
Quy cách đóng gói 100 viên
Thương hiệu Donai Pharm
Xuất xứ Việt Nam

Thành phần

  • Metronidazol 500 mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên nang.

Công dụng (Chỉ định)

  • Viêm âm đạo không đặc hiệu.
  • Bệnh đường niệu - sinh dục do trichomonas.
  • Bệnh do amib.
  • Bệnh do Giardia lamblia.
  • Điều trị bệnh nhiễm vi khuẩn kỵ khí do phẫu thuật.
  • Điều trị dự phòng nhiễm vi khuẩn kỵ khí trong các trường hợp phẫu thuật có nguy cơ cao.
  • Điều trị hoặc phòng ngừa nhiễm vi khuẩn kỵ khí tiếp theo đường tiêm truyền.

Liều dùng

Bệnh do trichomonas:

  • Ở phụ nữ (viêm âm đạo và niệu đạo do trichomonas): liều duy nhất 4 viên hoặc điều trị phối hợp trong 10 ngày: 1 viên/ngày và đặt thêm 1 viên trứng vào buổi tối.
  • Ở nam giới (viêm niệu đạo do trichomonas): liều duy nhất 4 viên hoặc 1 viên/ngày, uống trong 10 ngày.

Viêm âm đạo không đặc hiệu: 1 viên x 2 lần/ngày, uống trong 7 ngày. Điều trị đồng thời cho cả vợ/chồng. Trong 1 số trường hợp viêm âm đạo, có thể kết hợp uống và đặt tại chỗ 1 viên trứng/ngày.

Bệnh amib: điều trị trong 7 ngày.

  • Người lớn: 3 viên/ngày, chia làm 3 lần.
  • Trẻ em: 30 – 40 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần.

Trong amib gan, ở giai đoạn mưng mủ, cần dẫn lưu mủ song song với điều trị bằng metronidazol.

Bệnh do Giardia lamblia: điều trị trong 5 ngày.

  • Người lớn: 2 viên/ngày.
  • Trẻ em 10 – 15 tuổi: 1 viên/ngày.

Bệnh nhiễm do vi khuẩn kỵ khí:

  • Người lớn: 2 – 3 viên/ngày.
  • Trẻ em: 20 – 30 mg/kg/ngày.

Dự phòng nhiễm khuẩn vi khuẩn kỵ khí trong phẫu thuật: nên phối hợp thêm một thuốc hiệu nghiệm trên vi khuẩn đường ruột.

  • Người lớn: 1 viên, trong mỗi 8 giờ. Bắt đầu dùng thuốc 48 giờ trước khi phẫu thuật, liều cuối cùng  12 giờ sau phẫu thuật.
  • Trẻ em: 20 – 30 mg/kg/ngày, cùng phác đồ như người lớn.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá nhạy cảm với imidazol.
  • Phụ nữ có thai ở tháng đầu thai kỳ và phụ nữ cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Hiếm gặp: tác dụng phụ nhẹ đường tiêu hóa: buồn nôn, biếng ăn, miệng có vị kim loại, đau thượng vị, nôn mửa, tiêu chảy.

Rất hiếm:

  • Những phản ứng ở da - niêm mạc: nổi mề đay, ngứa, viêm lưỡi với cảm giác khô miệng.
  • Những dấu hiệu thần kinh: co giật, chóng mặt, nhức đầu.
  • Rối loạn về tâm thần: lẫn, ảo giác.

Khi dùng liều cao hay điều trị dài ngày, có thể thấy:

  • Giảm bạch cầu.
  • Bệnh thần kinh cảm giác ngoại biên. Các triệu chứng này luôn luôn giảm rồi hết hẳn khi ngưng điều trị.

Ngồi ra, nước tiểu có thể nhuộm màu nâu đỏ do các sắc tố hình thành do chuyển hóa thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

Không nên phối hợp metronidazol với:

  • Disulfiram: vì có thể gây rối loạn tâm thần cấp tính và lú lẫn ở một số người bệnh.
  • Alcool: hiệu ứng antabuse (nóng, đỏ, nôn mửa, tim đập nhanh).

Thận trọng khi phối hợp với:

  • Các thuốc chống đông máu dùng uống (như warfarin): tăng tác dụng thuốc chống đông máu và tăng nguy cơ xuất huyết.
  • Vecuronium: metronidazol làm tăng tác dụng của vecuronium.
  • 5 Fluoro-uracil: làm tăng độc tính của 5 Fluoro-uracil do giảm sự thanh thải.
  • Metronidazol có thể làm tăng nồng độ lithium huyết.

Xét nghiệm cận lâm sàng: metronidazol có thể làm bất động xoắn khuẩn, do đó làm sai kết quả xét nghiệm Nelson.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Ngưng trị liệu khi bị mất điều hòa, chóng mặt hoặc rối loạn tâm thần.

Có thể làm nặng thêm trạng thái thần kinh ở những người bị bệnh về thần kinh trung ương hoặc ngoại biên nặng, ổn định hoặc tiến triển.

Không uống rượu (hiệu ứng antabuse).

Theo dõi công thức bạch cầu khi có tiền sử rối loạn thể tạng máu hay khi điều trị liều cao và/ hoặc kéo dài.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.

*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe  giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.


**** Một số sản phẩm trên Website không hiển thị giá chúng tôi chỉ chia sẻ thông tin tham khảo, người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sỹ chuyên môn.  Chúng tôi không bán lẻ thuốc trên Online.

Bình luận của bạn
*
*

Đánh giá và nhận xét

NAN
0 Khách hàng đánh giá &
0 Nhận xét
  • 5
    0
  • 4
    0
  • 3
    0
  • 2
    0
  • 1
    0
Banner Quảng cáo

© Bản quyền thuộc về nhathuoctrungson.vn

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuoctrungson.vn  không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0937581984

Back to top