{SLIDE}

Mycokem Tablets 500mg Alkem 5 vỉ x 10 viên – Thuốc chống thải ghép

Số lượt mua:
0
Mã sản phẩm:
17163
  • Dự phòng thải ghép thận cấp, Dự phòng thải ghép tim, ghép gan

Tìm đối tác kinh doanh

Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK

Giao hàng nhanh tại Tp HCM

Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày

Hotline: 0937581984

        

Bạn chưa có tài khoản?
Yêu cầu shop gọi lại
Bạn cũng sẽ thích
Thông số sản phẩm
Quy cách đóng gói 50 viên
Xuất xứ Ấn độ

Thành phần

  • Mycophenolat mofetil: 500mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Dự phòng thải ghép thận cấp, Dự phòng thải ghép tim, ghép gan

Liều dùng – Cách dùng

Liều dùng

Trong ghép thận:

  • Người lớn: 1g x 2 lần mỗi ngày.
  • Trẻ từ 3 tháng đến 18 tuổi: 600mg/m² diện tích da x 2 lần mỗi ngày (tối đa 1g x 2 lần mỗi ngày).
  • Trẻ với diện tích da từ 1,25 đến 1,5 m²: 750 mg x 2 lần mỗi ngày.
  • Trẻ với diện tích da trên 1,5 m²: 1g x 2 lần mỗi ngày.
  • Trẻ dưới 3 tháng tuổi: Không nên dùng vì chưa có dữ liệu an toàn cụ thể

Trong ghép tim:

  • Người lớn: 1,5g x 2 lần mỗi ngày.

Trong ghép gan:

  • Người lớn: 1,5g x 2 lần mỗi ngày.

Sử dụng ở bệnh nhân suy thận:

  • Ở những bệnh nhân bị suy thận nặng mạn tính (tốc độ lọc dưới 25ml/phút/1,73m² ), nên tránh dùng liều cao hơn 1g x 2 lần/ngày. Không có dữ liệu trong ghép tim và ghép gan ở những bệnh nhân suy thận nặng mạn tính.

Sử dụng ở bệnh nhân suy gan nặng:

  • Không cần điều chỉnh liều trong ghép thận ở những bệnh nhân bệnh nhu mô gan nặng. Không có dữ liệu trong ghép tim ở những bệnh nhân bệnh nhu mô gan nặng.

Sử dụng ở người cao tuổi:

  • Liều khuyến cáo 1g x 2 lần mỗi ngày trong ghép thận và 1,5g x 2 lần mỗi ngày trong ghép tim và gan.

Cách dùng:

  • Thuốc nên được uống 1 giờ trước khi ăn  hoặc 2 giờ sau khi ăn

Quá liều

  • Khi quá liều, các dấu hiệu và triệu chứng có thể gặp bao gồm các bất thường về huyết học bao gồm giảm bạch cầu và giảm bạch cầu, và các triệu chứng tiêu hóa.
  • Nếu có các biểu hiện quá liều cần đưa bệnh nhân đến gặp bác sĩ để xử trí kịp thời.

Quên liều

  • Uống 1 liều bổ sung sau khi nhớ ra nếu thời gian nhớ ra không gần với thời gian uống liều tiếp theo. Không uống liều gấp đôi.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Chống chỉ định cho bệnh nhân nhạy cảm với mycophenolat mofetil hay với acid mycophenolic.
  • Chống chỉ định cho phụ nữ có thai.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Tần suất trên 10%

  • Tăng đường huyết (44%), Tăng cholesterol máu (41%), Hạ magie máu (39%), Khó thở (37%), Đau lưng (35%), Tăng nitơ urê máu (BUN) (35% ), Giảm bạch cầu (34%), Tràn dịch màng phổi (34%), Nhiễm trùng đường tiết niệu (34%), Tăng tần suất ho (31%), Hạ canxi máu (30%), Tăng huyết áp (28%), Đau bụng (27%) , Phù ngoại biên (27%), Thiếu máu (26%), Sốt (23%), Buồn nôn (23%), Tăng kali máu (22%), Tiêu chảy (21%), Nhiễm trùng (21%), Đau đầu (16%)

Tần suất 1 -10%

  • U ác tính (1,6-4,2%), Các khối u ác tính khác (0,7-2,1%), Ung thư hạch (0,4-1%), Nhiễm trùng cơ hội (bao gồm cả mụn rộp), Giảm bạch cầu trung tính, Xuất huyết tiêu hóa, Xơ phổi, Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển Có khả năng gây tử vong: Phù mạch , sốc phản vệ, xơ phổi gây tử vong.

Tương tác với các thuốc khác

  • Tăng nồng độ trong huyết tương của cả hai loại thuốc khi kết hợp với aciclovir, valaciclovir, ganciclovir và valganciclovir.
  • Giảm hấp thu với colestyramine, các sản phẩm có chứa magiê và nhôm hydroxit, sevelamer và các chất kết dính phốt phát không chứa canxi khác.
  • Giảm nồng độ trong huyết tương với ciclosporin, metronidazole, quinolone, rifamycin.
  • Có thể làm giảm nồng độ progestins trong huyết tương; có thể làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai.
  • Tăng nồng độ trong huyết tương với probenecid.
  • Có thể làm giảm hiệu quả của vắc-xin sống.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Tránh hít phải thuốc hoặc tiếp xúc trực tiếp với da.
  • Theo dõi bệnh nhân về rối loạn tăng sinh tế bào lympho
  • Khuyên bệnh nhân hạn chế tiếp xúc với ánh sáng mặt trời/ánh sáng tia cực tím.
  • Thực hiện xét nghiệm tổng công thức tế bào máu (CBCs)
  • Theo dõi giảm bạch cầu trung tính.
  • Mycophenolate mofetil và mycophenolate natri không thể thay thế cho nhau.
  • Gây quaí thai ở động vật, tránh sử dụng cho phụ nữ có thai
  • Thời kỳ cho con bú: Không biết thuốc có bài tiết qua sữa mẹ hay không; tránh sử dụng, hoặc không cho con bú

Bảo quản

  • Nơi khô ráo thoáng mát tránh ẩm, nhiệt độ dưới 30 độ C

*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe  giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.


**** Một số sản phẩm trên Website không hiển thị giá chúng tôi chỉ chia sẻ thông tin tham khảo, người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sỹ chuyên môn.  Chúng tôi không bán lẻ thuốc trên Online.

Bình luận của bạn
*
*

Đánh giá và nhận xét

NAN
0 Khách hàng đánh giá &
0 Nhận xét
  • 5
    0
  • 4
    0
  • 3
    0
  • 2
    0
  • 1
    0
Banner Quảng cáo

© Bản quyền thuộc về nhathuoctrungson.vn

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuoctrungson.vn  không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0937581984

Back to top