Rotundin-SPM 30mg 3 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#22641
Rotundin-SPM 30mg 3 vỉ x 10 viên
5.0/5

Số đăng ký: 893110316500

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Rotundin khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu SPM khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

S.P.M

NSX

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: 893110316500
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:
Tiêu chuẩn:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Rotundin: 30mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Dùng để thay thế cho diazepam khi bệnh nhân bị quen thuốc.
  • Dùng trong các trường hợp lo âu, căng thẳng do các nguyên nhân khác nhau dẫn đến mất ngủ hoặc giấc ngủ đến chậm.
  • Điều hòa nhịp tim, hạ huyết áp, giãn cơ trơn, đau bụng do đó làm giảm các cơn đau do co thắt ở đường ruột và tử cung.

Liều dùng

An thần, gây ngủ:

  • Người lớn: đặt dưới lưỡi 1 – 2 viên/lần, ngày 1 lần trước khi ngủ.
  • Trẻ em trên 1 tuổi: 2 mg/kg cân nặng, chia làm 2 – 3 lần/ngày.
  • Giảm đau: Dùng liều gấp đôi liều an thần, gây ngủ.

Cách dùng

  • Trước khi đi ngủ, co lưỡi lên vòm miệng trên, đặt 1-2 viên thuốc dưới lưỡi, rồi hạ lưỡi xuống, thuốc sẽ tự tan rã, không súc miệng lại bằng nước hay các đồ uống khác.

Quá liều

Triệu chứng:

  • Hoạt chất chính là L – Tetrahydropalmatine, có tác dụng an thần, giảm đau, gây ngủ. Khi quá liều (trên 0,5g đối với trẻ em và trên 1,0g đối với người lớn) có thể gây ra ức chế thần kinh trung ương, ngủ gà, giảm trương lực, hôn mê, nhịp tim chậm, hạ huyết áp, ngừng thở (đặc biệt là ở trẻ em), có thể gây viêm gan khi điều trị rotundin kéo dài.

Điều trị:

  • Vì chưa có thuốc giải độc đặc hiệu, nên chủ yếu là điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Có thể dùng atropin để điều trị nhịp chậm. Nội khí quản và hỗ trợ hô hấp có thể rất cần thiết. Hầu hết các triệu chứng ngộ độc diễn tiến nhanh trong vòng 8 – 12 giờ.
  • Vì rotundin gây ức chế nhanh chóng hệ thần kinh trung ương. Vì thế không được chỉ định gây nôn.
  • Biện pháp khử độc khác gồm than hoạt, tẩy ruột, rửa dạ dày.
  • Thuốc đối kháng: Atropin.
  • Liều dùng cho người lớn: Nhịp chậm: 0,5 mg đến 1 mg tĩnh mạch mỗi 5 phút. Ngừng xoang: 1 mg tĩnh mạch mỗi 5 phút. Liều tổng cộng tối đa 0,04 mg/kg. Liều đơn độc tối thiểu 0,5 mg.
  • Liều dùng cho trẻ em: 0,02 mg/kg tĩnh mạch lặp lại mỗi 5 phút. Liều đơn độc tối thiểu 0,1 mg. Liều đơn độc tối đa 0,5 mg ở trẻ nhỏ, 1 mg ở thanh niên. Liều tổng cộng tối đa 1 mg ở trẻ nhỏ, 2 mg ở thanh niên.
  • Cần phải đưa bệnh nhân đến phòng cấp cứu gần nhất để được điều trị hỗ trợ, và báo ngay cho bác sĩ biết.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Không dùng khi người bệnh mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 1 tuổi.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Thuốc có thể gây nên một số tác dụng không mong muốn như: nhức đầu, rối loạn tiêu hóa; hiếm gặp tình trạng hoang tưởng, thao cuồng.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

Chưa có nhiều tài liệu báo cáo về tương tác của rotundin với các thuốc khác.

Trong thực tế thấy:

  • Với liều cao có tác dụng chống co giật do corasol, strychnin và sốc điện gây nên.
  • Gia tăng tác dụng khi phối hợp scopolamine và giảm tác dụng khi phối hợp với physostigmine.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Không dùng thuốc này với các loại thuốc ngủ khác, hoặc đang dùng thuốc ức chế thần kinh trung ương.
  • Cần phải ngừng thuốc trong trường hợp có biểu hiện dị ứng, chóng mặt.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Chỉ dùng khi có sự chỉ định trực tiếp của bác sĩ.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Không sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC TRUNG SƠN

  • 345 Nguyễn Văn Công, Phường Hạnh Thông, TPHCM

CSKH: 0937.58.1984
Email: cskh@nhathuoctrungson.vn
Website: www.nhathuoctrungson.vn

Nhà Thuốc Trung Sơn – 0937.58.1984 (8h00 – 21h00)

Thiết kế website Webso.vn